Cập nhật mới nhất về mã Zip Postal Code của 63 Tỉnh/Thành Việt Nam 2024

Gần đây các mã bưu chính Zip Code, Postal Code ở Việt Nam cập nhật từ 5 số lên 6 số. Nhiều bạn chưa biết thông tin này nên vẫn sử dụng 5 số nên không nhận được bưu phẩm từ nước ngoài gửi về. Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, bây giờ bạn hãy thêm một số 0 ở cuối khi sử dụng nhé.

cập nhật mới nhất về mã zip postal code

1. Mã bưu chính là gì ?

Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. 

Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:

- Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).

- Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

- Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.

Kinh doanh hiệu quả với phần mềm quản lý bán hàng Nhanh.vn

 Quản lý chặt chẽ đơn hàng, khách hàng và dòng tiền 

Tìm hiểu thêm

2. Mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?

Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:

Mã bưu chính bưu điện của Hà Nội

Cách xác định mã Postal Code ở Hà Nội

Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.

Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…

Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…

Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

Quận/huyệnPhường/XãZip Code
Sơn TâyLê Lợi154000
 Ngô Quyền154100
 Phú Thịnh154100
 Quang Trung154000
 Sơn Lộc154200
   
QuậnPhườngZip Code
Ba ĐìnhCống Vị118000
 Điện Biên118700
 Đội Cấn118200
 Giảng Võ118400
 Kim Mã118500
Cầu GiấyDịch Vọng122400
 Dịch Vọng Hậu123000
 Mai Dịch122000
 Nghĩa Đô122100
Đống ĐaCát Linh115500
 Hàng Bột115000
 Láng Thượng117200
Hà ĐôngBiên Giang152500
 Đồng Mai152000
 Phú Lương152000
 Quang Trung150000
 Yên Nghĩa152300
 Yết Kiêu151000
Hai Bà TrưngBạch Đằng113000
 Bùi Thị Xuân112300
 Đồng Nhân112100
 Nguyễn Du112600
 Phố Huế112200
 Quỳnh Lôi113500
 Quỳnh Mai113400
Hoàng MaiĐại Kim128200
 Định Công128300
 Giáp Bát128100
 Hoàng Liệt128500
 Hoàng Văn Thụ127000
Hoàn KiếmChương Dương Độ111700
 Cửa Đông111200
 Cửa Nam111100
 Đồng Xuân111300
 Phúc Tân111600
 Tràng Tiền110100
 Trần Hưng Đạo111000
Long BiênBồ Đề125300
 Cự Khối125700
 Đức Giang120000
 Giang Biên126000
 Gia Thụy125100
 Long Biên126300
 Ngọc Lâm125000
Tây HồBưởi124600
 Nhật Tân124000
 Xuân La124200
 Yên Phụ124700
Đông AnhĐông Anh136000
 Võng La138100
 Xuân Canh136900
 Xuân Nộn136600
Gia LâmTrâu Quỳ131000
 Yên Viên132200
 Phú Thị131600
 Trung Mầu132700
 Văn Đức133000
 Yên Thường132400
 Yên Viên132300
Nam Từ LiêmCầu Diễn129000
 Đại Mỗ130000
 Mễ Trì129400
 Xuân Phương129600
Phúc ThọPhúc Thọ153600
 Cẩm Đình153780
 Phương Độ153830
Sóc SơnSóc Sơn139000
 Bắc Phú140300
 Bắc Sơn141500
 Đông Xuân139500
 Phú Cường140800
 Phù Linh139200
Thạch ThấtLiên Quan155300
 Bình Phú155590
 Bình Yên155400
Thanh TrìVăn Điển134000
 Đại Áng135200
 Đông Mỹ135400
 Duyên Hà135000
Thường TínThường Tín158501
 Chương Dương158550
 Dũng Tiến158770
 Vân Tảo158570
 Văn Tự158820
Từ LiêmCầu Diễn129000
 Mỹ Đình100000
 Phú Diễn129200
 Tây Mỗ129500
 Tây Tựu130100

Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.

3. Các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).

- Postal Code: Mã bưu chính

-  ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)

- Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)

- Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)

Số Thứ TựTên tỉnh/thànhMã bưu chính
1An Giang880000
2Bà Rịa-Vũng Tàu790000
3Bạc Liêu960000
4Bắc Kạn260000
5Bắc Giang230000
6Bắc Ninh220000
7Bến Tre930000
8Bình Dương820000
9Bình Định590000
10Bình Phước830000
11Bình Thuận800000
12Cà Mau970000
13Cao Bằng270000
14Cần Thơ900000
15Đà Nẵng550000
16Đắk Lắk630000
17Đắk Nông640000
18Điện Biên380000
19Đồng Nai810000
20Đồng Tháp870000
21Gia Lai600000
22Hà Giang310000
23Hà Nam400000
24Hà Nội100000
25Hà Tĩnh480000
26Hải Dương170000
27Hải Phòng180000
28Hậu Giang910000
29Hòa Bình350000
30Thành phố Hồ Chí Minh700000
31Hưng Yên160000
32Khánh Hoà650000
33Kiên Giang920000
34Kon Tum580000
35Lai Châu390000
36Lạng Sơn240000
37Lào Cai330000
38Lâm Đồng670000
39Long An850000
40Nam Định420000
41Nghệ An460000
42Ninh Bình430000
43Ninh Thuận660000
44Phú Thọ290000
45Phú Yên620000
46Quảng Bình510000
47Quảng Nam560000
48Quảng Ngãi570000
49Quảng Ninh200000
50Quảng Trị520000
51Sóc Trăng950000
52Sơn La360000
53Tây Ninh840000
54Thái Bình410000
55Thái Nguyên250000
56Thanh Hoá440000
57Thừa Thiên-Huế530000
58Tiền Giang860000
59Trà Vinh940000
60Tuyên Quang300000
61Vĩnh Long890000
62Vĩnh Phúc280000
63Yên Bái320000

Lời kết

Thông tin trên là bản cập nhật mới nhất về Mã bưu chính Việt Nam giúp các bạn trong công việc vận chuyển trong và ngoài nước. Hy vọng các bạn sẽ cảm thấy hữu ích với thông tin này.

Nhanh.vn còn cung cấp các kiến thức và hỗ trợ vận chuyển với nhiều công ty vận chuyển Việt Nam. Truy cập ngay Nhanh.vn để tìm hiểu về các dịch vụ vận chuyển bên chúng tôi. Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 1900.2812 hoặc qua hòm thư điện tử Emai: [email protected] để nhận hỗ trợ tư vấn 24/7.

Nhanh.vn - Phần mềm bán hàng đa kênh

Tốt nhất, được sử dụng nhiều nhất
Hơn 100.000 cửa hàng đã tin dùng

Dùng thử miễn phí